Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước ép cần tây, nước cà chua ép, nước ổi ép, nước ép rau chân vịt, trà đá, sữa, nước ép nhãn, nước ép dâu tây, đường bột, nước cam ép, sinh tố thanh long, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là trà đá. Nếu bạn chưa biết trà đá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trà đá tiếng anh là gì
Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Ice-tea-.mp3
Để đọc đúng trà đá trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice tea rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ice tea /ˌaɪs ˈtiː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ice tea thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trà đá là loại trà mạn (trà khô, hồng trà) được pha uống với đá lạnh. Loại đồ uống này thường được bán ở các quán nước vỉa hè ở khu vực miền bắc.
- Từ ice tea là để chỉ chung về trà đá, còn cụ thể trà đá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết trà đá tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Aloe vera smoothie /ˌæl.əʊ ˈvɪə.rə ˈsmuː.ði/: sinh tố nha đam
- Starfruit juice /’stɑ:r.fru:t ˌdʒuːs/: nước ép khế
- Passion fruit smoothie /ˈpæʃ.ən fru:t smuː.ði/: sinh tố chanh leo
- Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
- Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
- Dragon fruit juice /’drægənfru:t ˌdʒuːs/: nước ép thanh long
- Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
- Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
- Wine /waɪn/: rượu vang
- Vegetable juice /ˈvedʒ.tə.bəl ˌdʒuːs/: nước ép rau xanh
- Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
- Brown sugar /ˌbraʊn ˈʃʊɡ.ər/: đường nâu
- Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
- Spinach smoothie /ˈspɪn.ɪtʃ ˈsmuː.ði/: sinh tố rau chân vịt
- Sapodilla juice /ˌsæ.pə.ˈdɪ.lə ˌdʒuːs/: nước ép hồng xiêm
- Cocktail /ˈkɒk.teɪl/: rượu cốc tai
- Cocoa /’koukou/: ca cao
- Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/: sinh tố cà chua
- Tea /tiː/: trà
- Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
- Longan juice /lɔɳgən ˌdʒuːs/: nước ép nhãn
- Honeydew juice /ˈhʌnɪdju ˌdʒuːs/: nước ép dưa lê
- Starfruit smoothie /’stɑ:r.fru:t ˈsmuː.ði/: sinh tố khế
Như vậy, nếu bạn thắc mắc trà đá tiếng anh là gì thì câu trả lời là ice tea, phiên âm đọc là /ˌaɪs ˈtiː/. Lưu ý là ice tea để chỉ chung về trà đá chứ không chỉ cụ thể trà đá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trà đá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ice tea trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice tea rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ice tea chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.